Liên hệ mua hàng: 0583.400.999
Giỏ hàng

Lenovo ThinkPad T480 Core i7-8650U / 8G / 256GB SSD FHD IPS - LPZ00340

Hình ảnh (2)

Thông số kỹ thuật

Bài viết đánh giá

Bình luận

Bài viết đánh giá

Đánh giá Lenovo thinkpad T480 Thiết kế  Dường như ThinkPad mang ngôn ngữ thiết kế trở nên xu hướng cổ điển. Lenovo T480 có bề mặt nhám mịn màu đen, miếng nhựa êm mềm quen thuộc với logo ThinkPad ở góc trên cùng bên trái. Màn hình của Lenovo thinkpad t480 14 inch có khung bezel vừa phải, bao gồm cho rìa máy ảnh ThinkShutter mới, cho phép bạn tắt nó bằng cách lật công tắc đi.


   

Thiết kế xu hướng đậm chất cổ điển, tinh tế không mấy xa lạ từ Lenovo thinkpad t480   Về phương diện khác, có thêm một nhựa mềm màu đen bao quanh logo ThinkPad một lần nữa ở góc bên phải bên trong Lenovo thinkpad t480, và một số điểm nhấn màu đỏ từ chuột, bao gồm cả TrackPoint nub.      Các cổng của Lenovo t480s khá chuẩn, trên Lenovo thinkpad t480 vào thời điểm này. Phía bên trái có cổng USB Type-C để sạc (tránh nối đầu tròn), đầu nối docking độc quyền bao gồm Thunderbolt 3, Ethernet, đầu ra HDMI, USB 3.0, giắc cắm tai nghe và khe cắm thẻ SD.


   

Phía bên trái của lenovo t480 đơn giản hóa.   Và Ở phía còn lại của Lenovo Thinkpad T480 chỉ là một khe cắm khóa và cổng USB 3.0. Lenovo T480s với trọng lượng 3 pound, 13 x 8.92 x 0.7 inch nặng hơn và dày hơn một chút so với các đối thủ cạnh tranh. Điển hình là: Latitude 7390 của Dell, 2,9 pound và 12 x 8,2 x 0,7 inch, trong khi ThinkPad X1 Carbon là 2,5 pound và 12,7 x 8,5 x 0,6 inch. Tuy nhiên, nó nhẹ hơn rất nhiều so với người anh lớn của nó, Lenovo ThinkPad T480, dày 0,78 inch và nặng 3,6 pound.  

 Hiển thị trên Lenovo T480


  Tuy độ sáng chưa thật ấn tượng, nhưng Lenovo T480s mang lại màu sắc sinh động.   Màn hình của Lenovo t480s chiếm 72,1% gam màu sRGB, thấp hơn mức trung bình laptop 110% cũng như Latitude (132%) và X1 Carbon (129%). ThinkPad T480 đạt 127% gam màu . Và ở 269 nits, Lenovo t480 cũng hơi mờ, nguyên nhân tấm nền nhám chống chói trên màn hình Lenovo thinkpad t480. Lenovo T480 đạt Trung bình là 287 nits, Latitude là trung bình 286 nits và X1 Carbon là một quả bóng 293 nits. Màn hình 1080p của T480 đạt 281 nits. Về mặt tươi sáng, Lenovo cung cấp màn hình 2560 x 1440 có thể sáng hơn và đầy màu sắc hơn.   


Bàn Phím và trackpoint của lenovo thinkpad t480 Mình nhấn xuống một chút bởi bàn phím trên lenovo T480. Hành trình phím lenovo t480s đạt 1,6 mm và 68 gram lực nhấn dựa theo số đo của chúng mình, theo số đo này thường trên bàn phím solid. So với hầu hết các bàn phím laptop, cảm giác lenovo t480 vẫn ở trên mức trung bình. Trong bài kiểm tra đánh máy trên lenovo thinkpad t480 tại 10fastfingers.com, mình đã đạt được 105 từ mỗi phút, đó chỉ là một chút trong phạm vi bình thường mình hay dùng.   

Hành trình phím của lenovo t480 đạt mức 1,6mm   Bàn chuột lenovo t480 với kích thước 2,9 x 2,5 inch hỗ trợ tất cả cử chỉ của Windows 10, vì vậy bạn sẽ nhấn nhiều lần để gọi Cortana và Action Center và cuộn để duyệt web và chuyển đổi giữa các ứng dụng mà không gặp sự cố nào trên lenovo thinkpad t480. ThinkPad die-hards sẽ thoải mái trên TrackPoint nub. Nó không thay đổi chút nào trên lenovo t480, nhưng nó vẫn tiếp tục cho phép bạn di chuyển con trỏ mà không cần lấy tay ra khỏi bàn phím lenovo thinkpad t480. Camera Webcam 720p trên lenovo thinkpad T480 rất chắc chắn và tôi vui vẻ sử dụng nó trong một cuộc họp. Những bức ảnh tôi chụp bới lenovo t480 ở bàn làm việc sắc nét và đầy màu sắc. Áo len của tôi chỉ xuất hiện với màu xanh ô-liu bên phải và tôi có thể nhìn thấy vết lõm trên má phải của tôi. Ánh sáng đến từ cửa sổ phòng rất khắc nghiệt, nhưng không bị chóa quá mức. lenovo thinkpad t480s. Lenovo t480s    Trên các model lenovo thinkpad t480 có màn hình 1080p, Lenovo bao gồm ThinkShutter mới. Bạn chỉ cần trượt vật lý ở phía trước máy ảnh lenovo t480 khi bạn không sử dụng nó để giữ cho bất kỳ ai không theo dõi bạn thông qua webcam của bạn. Tôi hy vọng sẽ thấy điều này trên nhiều máy tính tương lai hơn, bởi vì việc thực hiện này là dễ dàng, và mọi người đang trở nên ý thức hơn về quyền riêng tư.   


Thời lượng Pin của lenovo t480 thời lượng duy trì vượt giờ làm việc. Nó chạy trong 11 giờ và 29 phút trên Laptop Mag Battery Test 2.0, liên tục duyệt web và một loạt video và thử nghiệm đồ họa với độ sáng 150 nits. Đó là gần nửa giờ dài hơn X1 Carbon (11:01), hơn một giờ sau Latitude (10:23) và lâu dài hơn nhiều so với mức trung bình trên laptop cao cấp (8:31). Nó cũng dễ dàng đánh bại ThinkPad T480 với pin ba cell (8:07), nhưng lại thiếu ngắn gọn T480 với pin mở rộng (17:19). 


Hiệu năng của lenovo thinkpad t480 Mô hình mạnh mẽ trên lenovo thinkpad t480s, Với CPU Intel core i7 -8650U, 8GB RAM và SSD PCIe NVMe 256GB, lenovo t480 có thể dễ dàng xử lý 25 trang web Chrome, bao gồm cả một đoạn phát 1080p từ The Daily Show với Trevor Noah.    


lenovo thinkpad t480. Lenovo t480   




7.300.000₫ 14.800.000₫ (-51%) Bảo hành: 12 tháng

Khuyến mại

  1. Trả góp 0%
  2. Giảm tới 1.000.000 VNĐ khi quý khách mua máy lần 2 !  Chi tiết xem ở đây
  3. Tặng kèm bộ phụ kiện trị giá 500.000 VNĐ: Balo cao cấp + Chuột không dây + Bàn di chuột
  4. Vệ sinh máy, tra keo tản nhiệt Free
  5. Hỗ trợ giao hàng toàn quốc (Hỗ trợ COD)
  6. Hỗ trợ sao lưu dữ liệu miễn phí, nhanh chóng

Chọn cấu hình sản phẩm

Lenovo ThinkPad T480 Core i7-8650U / 8G / 256GB SSD FHD IPS

7.300.000₫

Lenovo ThinkPad T480 Core i5-8350U (8250U) / 8G / 256GB SSD FHD IPS

6.500.000₫

Địa chỉ mua hàng

Danh sách địa chỉ mua hàng
Hà Nội
  1. Địa chỉ: 29 Lương Thế Vinh - P. Trung Văn - Q. Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội
  2. Điện thoại: 0583.400.999 Or 0383.562.789

Thông số kỹ thuật Lenovo ThinkPad T480 Core i7-8650U / 8G / 256GB SSD FHD IPS

  • CPU:

    Intel® Core™ i7-8650U
  • RAM:

    8GB DDR4 2133MHz
  • HDD/SSD:

    256GB SSD
  • VGA:

    Share Intel HD Graphics 620
  • Màn Hình:

    14 inch 1920 x 1080 (Full HD) IPS LeD-backlit
  • Wireless:

    Intel® Dual Band Wireless-AC 8260 (2x2)
  • Battery:

    3 cell
  • Weight:

    1.3kg
  • Color:

    Black
  • Warranty:

    12 Tháng
  • Option:

    headphone/microphone Combo, 4-in-1 SD Card Reader, Bluetooth 4.1